地毯 (dì tǎn) Là Gì?
地毯, đọc là dì tǎn, có nghĩa là “thảm”. Trong tiếng Trung, từ này được sử dụng để chỉ các loại thảm trải sàn, thường được làm từ vải hoặc sợi nhân tạo, nhằm mục đích tạo ra sự ấm áp và thoải mái cho không gian sống.
Với vai trò quan trọng trong trang trí nội thất, 地毯 không chỉ có tác dụng bảo vệ sàn nhà mà còn giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 地毯
Từ 地毯 được cấu thành từ hai phần:
1. 地 (dì)
地 có nghĩa là “đất” hoặc “mặt đất”. Đây là cách gọi chung cho bề mặt nơi mà con người sống và sinh hoạt.
2. 毯 (tǎn)
毯 có nghĩa là “thảm”, thể hiện chất liệu mềm mại, ấm áp mà con người thường sử dụng để trải trên mặt đất hoặc trên các bề mặt khác.
Khi kết hợp lại, 地毯 trở thành một từ chỉ vật phẩm thiết yếu trong mỗi ngôi nhà, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.
Đặt Câu và Lấy Ví Dụ Có Từ 地毯
Vậy, làm thế nào để sử dụng từ 地毯 trong câu? Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:
1. Ví dụ 1
我家里有一块漂亮的地毯。
(Wǒ jiālǐ yǒu yī kuài piàoliang de dìtǎn.)
Dịch nghĩa: “Nhà tôi có một cái thảm đẹp.”
2. Ví dụ 2
这条地毯非常柔软。
(Zhè tiáo dìtǎn fēicháng róuruǎn.)
Dịch nghĩa: “Cái thảm này rất mềm mại.”
3. Ví dụ 3
你能帮我清理这块地毯吗?
(Nǐ néng bāng wǒ qīnglǐ zhè kuài dìtǎn ma?)
Dịch nghĩa: “Bạn có thể giúp tôi dọn dẹp cái thảm này không?”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn