Giới thiệu về 固執 (gù zhí)
Từ 固執 (gù zhí) trong tiếng Trung có nghĩa là “cứng đầu”, “bướng bỉnh” hoặc “kiên định”. Từ này thường được dùng để chỉ một người không dễ dàng dao động về quan điểm hay ý kiến của mình, bất kể tình huống hay lý lẽ từ người khác.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 固執
Cấu tạo từ
Từ 固執 được cấu thành từ hai ký tự:
- 固 (gù): có nghĩa là “cứng”, “vững chắc”.
- 執 (zhí): có nghĩa là “cầm nắm”, thường được hiểu là “kiên trì” hoặc “nắm giữ” một cách cứng nhắc.
Ngữ pháp sử dụng
Từ 固執 có thể được sử dụng cả trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn. Dưới đây là cách sử dụng từ này trong các loại câu khác nhau:
- Khẳng định: 他很固執。 (Tā hěn gù zhí.) – Anh ấy rất cứng đầu.
- Phủ định: 她并不固執。 (Tā bìng bù gù zhí.) – Cô ấy không cứng đầu.
- Nghi vấn: 你认为他固執吗?(Nǐ rènwéi tā gù zhí ma?) – Bạn nghĩ rằng anh ấy cứng đầu không?
Ví dụ sử dụng 固執 trong câu
Ví dụ 1
尽管大家都反对他的想法,他仍然固執己见。
Dịch: Mặc dù mọi người đều phản đối ý kiến của anh ấy, anh vẫn kiên định giữ ý kiến của mình.
Ví dụ 2
固執的性格让她失去了很多朋友。
Dịch: Tính cách cứng đầu của cô ấy đã khiến cô ấy mất đi nhiều bạn bè.
Ví dụ 3
在工作中,他总是固執于自己的方法,不愿意改变。
Dịch: Trong công việc, anh ấy luôn cứng đầu với phương pháp của mình và không muốn thay đổi.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn