病痛 (bìng tòng) Là Gì?
病痛 (bìng tòng) trong tiếng Trung có nghĩa là “bệnh đau”. Đây là một từ ghép gồm hai từ: 病 (bệnh, bệnh tật) và 痛 (đau, cơn đau). Khi kết hợp lại, chúng diễn tả trạng thái của bệnh tật liên quan đến cảm giác đau đớn mà người bệnh đang trải qua. Từ này thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại hoặc văn bản liên quan đến y học và sức khỏe.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 病痛
Phân Tích Cấu Trúc
Cấu trúc ngữ pháp của từ 病痛 rất đơn giản. Từ này được hình thành từ hai thành phần:
- 病 (bìng): có nghĩa là bệnh hoặc đau ốm.
- 痛 (tòng)
: có nghĩa là đau đớn.
Khi kết hợp, 病 đau tạo điều kiện cho người nói diễn đạt trạng thái sức khỏe của cơ thể qua việc mô tả cơn đau liên quan đến bệnh tật.
Cách Sử Dụng Trong Câu
Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ 病痛 có thể được sử dụng như một danh từ. Người nói có thể kết hợp từ này với các từ khác để diễn đạt rõ hơn về trạng thái sức khỏe. Ví dụ:
- 我有病痛。 (Wǒ yǒu bìng tòng) – Tôi bị đau bệnh.
- 她因为病痛而不能上班。 (Tā yīnwèi bìng tòng ér bùnéng shàngbān) – Cô ấy không thể đi làm vì bệnh đau.
Ví Dụ Thực Tế Với 病痛
Câu Ví Dụ 1:
我感觉到我的腰部有病痛。 (Wǒ gǎnjué dào wǒ de yāobù yǒu bìng tòng) – Tôi cảm thấy đau ở phần lưng.
Câu Ví Dụ 2:
医生说我的病痛是因为工作压力太 lớn。 (Yīshēng shuō wǒ de bìng tòng shì yīnwèi gōngzuò yālì tài dà) – Bác sĩ nói rằng cơn đau của tôi là do áp lực công việc quá lớn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn