1. Định Nghĩa Từ 採納 (cǎi nà)
Từ 採納 (cǎi nà) trong tiếng Trung có nghĩa là “thu nhận”, “chấp nhận” hoặc “tiếp nhận”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như chấp nhận một quan điểm, ý tưởng, hay đề xuất nào đó. Trong các cuộc thảo luận hay ra quyết định, 採納 thể hiện ý kiến của một cá nhân đã được công nhận và chấp nhận.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 採納
2.1. Thành Phần Cấu Tạo
Từ 採納 bao gồm hai thành phần:
– 採 (cǎi) mang nghĩa “thu thập”, “chọn lựa”.
– 納 (nà) có nghĩa là “nhận”, “thu nhận”.
Khi kết hợp lại, chúng ta có nghĩa là “tiếp nhận những gì được lựa chọn”.
2.2. Cách Sử Dụng trong Câu
Từ 採納 thường xuất hiện trong các câu khẳng định, thể hiện sự đồng ý hoặc chấp thuận. Cấu trúc thông thường sẽ là:
主语 + 採納 + 其他成分 (Chủ ngữ + 採納 + thành phần khác)
3. Ví Dụ Sử Dụng Từ 採納
3.1. Ví Dụ 1
在会议上,领导采纳了我们的建议。
(Zài huìyì shàng, lǐngdǎo cǎinàle wǒmen de jiànyì.)
Trong cuộc họp, lãnh đạo đã chấp nhận đề xuất của chúng ta.
3.2. Ví Dụ 2
这个方案得到了专家的采纳。
(Zhège fāng’àn dédàole zhuānjiā de cǎinà.)
Phương án này đã được các chuyên gia chấp nhận.
3.3. Ví Dụ 3
他们采纳了公众的意见,进行了修改。
(Tāmen cǎinàle gōngzhòng de yìjiàn, jìnxíngle xiūgái.)
Họ đã chấp nhận ý kiến của công chúng và tiến hành sửa đổi.
4. Kết Luận
Từ 採納 (cǎi nà) không chỉ đơn thuần là một từ vựng, mà còn mang theo ý nghĩa về sự chấp nhận và công nhận những đóng góp từ người khác. Việc nắm rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn