1. 出頭 (chū tóu) Là Gì?
Từ 出頭 (chū tóu) có nghĩa đen là “xuất hiện”, “trình diện” hoặc “ra ngoài”. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh miêu tả việc một ai đó nổi bật lên, được công nhận hay đưa ra ánh sáng…
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 出頭
2.1. Cấu Trúc Ngữ Pháp
Từ 出頭 được tạo nên từ hai ký tự: 出 (chū) nghĩa là “ra” và 頭 (tóu) nghĩa là “đầu”, “phần đầu”. Khi kết hợp lại, nó chỉ hành động đưa ra hoặc xuất hiện.
2.2. Ngữ Pháp Sử Dụng
Trong câu, 出頭 thường được dùng như một động từ. Có thể kết hợp với các từ khác như trạng từ hoặc tân ngữ để làm rõ ngữ nghĩa hơn.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 出頭
3.1. Ví Dụ Đặt Câu
Ví dụ câu sử dụng 出頭:
- 经过长期努力,他终于出头了。 (Jīngguò chángqī nǔlì, tā zhōngyú chūtóu le.) – “Sau một thời gian dài nỗ lực, anh ấy cuối cùng đã xuất hiện.”
- 她在比赛中出头,赢得了第一名。 (Tā zài bǐsài zhōng chūtóu, yíngdéle dì yī míng.) – “Cô ấy đã tỏa sáng trong cuộc thi và giành được vị trí nhất.”
3.2. Phân Tích Câu Ví Dụ
Cả hai câu trên đều thể hiện sự nổi bật, thể hiện tài năng và thành công của nhân vật trong câu. Từ 出头 không chỉ mang nghĩa ra ngoài mà còn mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự thành công, khẳng định bản thân.
4. Một Số Từ Đồng Nghĩa và Phân Biệt
Các từ đồng nghĩa với 出头 có thể kể đến như 突出 (tūchū) nghĩa là “nổi bật”. Tuy nhiên, 出头 thường mang tính chất công nhận hay thành tựu hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn