眼見 (yǎn jiàn) Là Gì?
眼見 (yǎn jiàn) là một cụm từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “nhìn thấy” hoặc “chứng kiến”. Từ này mang tính chất trực quan, thể hiện sự thật hiển nhiên mà người nói đã tự mình trải nghiệm. Cụm từ này thường được dùng để diễn tả việc thấy một sự việc một cách cụ thể, không chỉ đơn thuần là nghe kể lại hoặc suy đoán.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 眼見
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 眼見 có thể được cấu trúc như sau:
- 眼見 + Đối Tượng: Ví dụ: 眼見他吃了一个苹果 (Nhìn thấy anh ta ăn một quả táo).
- 眼見 + Tình Huống: Ví dụ: 眼見她哭泣 (Chứng kiến cô ấy khóc).
Tùy vào bối cảnh, 眼見 có thể được sử dụng với nhiều cấu trúc khác nhau để nhấn mạnh sự kiên cố của trải nghiệm cá nhân.
Đặt Câu và Ví Dụ với 眼見
Ví Dụ Câu Cơ Bản
Dưới đây là một số câu ví dụ có chứa từ 眼見:
- 我眼見他在公园里跑步。(Wǒ yǎn jiàn tā zài gōngyuán lǐ pǎobù.) – Tôi đã thấy anh ta chạy bộ trong công viên.
- 眼見这个地方变得如此美丽,我感到非常高兴。(Yǎn jiàn zhège dìfāng biàn dé rúcǐ měilì, wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng.) – Chứng kiến nơi này trở nên đẹp đến vậy, tôi rất vui mừng.
Ví Dụ Câu Nâng Cao
- 在那次旅行中,我眼见许多令人惊叹的风景。(Zài nà cì lǚxíng zhōng, wǒ yǎn jiàn xǔduō lìng rén jīngtàn de fēngjǐng.) – Trong chuyến du lịch đó, tôi đã chứng kiến nhiều phong cảnh thật tuyệt vời.
- 他眼见她瞬间从愤怒转为微笑,让我也感到释然。(Tā yǎn jiàn tā shùnjiān cóng fènnù zhuǎn wèi wēixiào, ràng wǒ yě gǎndào shìrán.) – Anh ấy thấy cô ấy ngay lập tức từ tức giận chuyển sang mỉm cười, khiến tôi cũng cảm thấy nhẹ nhõm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn