1. Nghĩa của 出賣 (chū mài)
出賣 (chū mài) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “bán ra”, “bán đi”, “xuất bán”. Từ này thường được dùng để chỉ hành động chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa hay tài sản của một cá nhân hoặc tổ chức cho một cá nhân hoặc tổ chức khác, đồng thời nhận lại một khoản tiền hoặc giá trị tương ứng.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 出賣
2.1. Phân Tích Cấu Trúc
出賣 (chū mài) là một động từ có cấu trúc đơn giản, được hình thành từ hai âm tiết: 出 (chū) và 賣 (mài). Trong đó:
- 出 (chū): có nghĩa là “ra”, “xuất hiện”.
- 賣 (mài)
: có nghĩa là “bán”.
Khi kết hợp lại, 出賣 diễn tả hành động “bán ra” hoặc “xuất bán”. Đây là một từ rất thông dụng trong giao dịch thương mại.
3. Ví Dụ về Cách Sử Dụng Từ 出賣 trong Câu
3.1. Ví Dụ Câu Cụ Thể
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 出賣:
- 我决定把我的旧车出賣。 (Wǒ juédìng bǎ wǒ de jiùchē chū mài.)
“Tôi quyết định bán xe cũ của mình.” - 这家公司专门出賣电子产品。 (Zhè jiā gōngsī zhuānmén chū mài diànzǐ chǎnpǐn.)
“Công ty này chuyên bán các sản phẩm điện tử.” - 他的父亲在市场上出賣新鲜水果。 (Tā de fùqīn zài shìchǎng shàng chū mài xīnxiān shuǐguǒ.)
“Cha của anh ấy bán trái cây tươi ở chợ.”
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 出賣
Khi sử dụng từ 出賣, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh và cách diễn đạt để đảm bảo rằng ý nghĩa của câu không bị hiểu sai. Ngoài ra, từ này có thể mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào tình huống sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn