DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá 穿透 (chuān tòu) – Ý Nghĩa, Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Minh Họa

1. 穿透 (chuān tòu) Là Gì?

穿透 (chuān tòu) có nghĩa là “thấu xuyên” hay “xuyên qua”. Từ này được dùng để chỉ khả năng của một vật hay hiện tượng nào đó có thể đi qua một chất liệu hoặc không gian nào đó.
Trong khoa học và kỹ thuật, 穿透 thường được áp dụng trong các lĩnh vực như vật lý, y học, và công nghệ thông tin.
 ví dụ với 穿透

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 穿透

Từ 穿透 bao gồm 2 phần: 穿 (chuān) và 透 (tòu).
– 穿 (chuān) có nghĩa là “xuyên qua”, “đi qua”.
– 透 (tòu) mang ý nghĩa là “thấu”, “trong suốt”.
Khi kết hợp với nhau, 穿透 diễn tả việc vượt qua một rào cản nào đó một cách triệt để.

3. Cách Sử Dụng 穿透 Trong Câu

3.1 Ví Dụ 1

Câu: 这条光纤可以穿透各种材质。
Dịch nghĩa: Sợi quang này có thể thấu xuyên qua nhiều loại vật liệu khác nhau.

3.2 Ví Dụ 2

Câu: 他的话穿透了我的心。
Dịch nghĩa: Lời nói của anh ta đã thấu xuyên vào trái tim tôi.

3.3 Ví Dụ 3

Câu:穿透 这台仪器可以穿透云层。
Dịch nghĩa: Chiếc máy này có thể xuyên qua các lớp mây.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/ ví dụ với 穿透
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo