DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá 病因 (bìng yīn) – Định Nghĩa, Ngữ Pháp & Ví Dụ Sử Dụng

病因 Là Gì?

病因 (bìng yīn) có nghĩa là “nguyên nhân bệnh” trong tiếng Trung. Từ này được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực y học để chỉ nguyên nhân gây ra một căn bệnh nào đó. Việc hiểu rõ 病因 không chỉ giúp chúng ta nhận diện các bệnh lý mà còn hỗ trợ trong việc điều trị và phòng ngừa bệnh hiệu quả.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 病因

病因 được cấu thành từ hai phần:

  • 病 (bìng): có nghĩa là “bệnh”.
  • 因 (yīn): có nghĩa là “nguyên nhân”.

Khi kết hợp với nhau, 病因 tạo thành cụm từ chỉ ra rằng có một nguyên nhân cụ thể đứng sau một căn bệnh nào đó.

Cách Đặt Câu với 病因

Để sử dụng 病因 trong câu, bạn có thể tham khảo một số ví dụ sau:

Ví Dụ 1:

这个疾病的病因还没有被查明。
(Zhège jíbìng de bìng yīn hái méi yǒu bèi chá míng.)
“Nguyên nhân của căn bệnh này vẫn chưa được xác định.”

Ví Dụ 2:

医生正在研究这种病的病因。
(Yīshēng zhèngzài yánjiū zhè zhǒng bìng de bìng yīn.)
“Bác sĩ đang nghiên cứu nguyên nhân của loại bệnh này.”

Ví Dụ 3:

确定病因是治疗疾病的第一步。
(Quèdìng bìng yīn shì zhìliáo jíbìng de dì yī bù.) ngữ pháp tiếng Trung
“Xác định nguyên nhân bệnh là bước đầu tiên trong việc điều trị bệnh.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung” bệnh nguyên
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  bệnh nguyênhttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo