Trong tiếng Trung, từ 遲鈍 (chí dùn) mang ý nghĩa là “chậm chạp”, “dễ bị tổn thương” hoặc “kém nhạy bén”. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ những người hoặc những hành động thiếu nhanh nhạy, xoay sở chậm hoặc không thể thích ứng nhanh với hoàn cảnh. Bài viết này sẽ khám phá khái niệm, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 遲鈍 trong câu.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 遲鈍
Từ 遲鈍 được cấu tạo từ hai phần:
- 遲 (chí)
: có nghĩa là “chậm”, “trễ”.
- 鈍 (dùn)
: nghĩa là “cùn”, “kém sắc bén”.
Khi kết hợp lại, chúng ta có nghĩa là “chậm chạp”, “kém nhạy bén”. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả những người có khả năng phản ứng chậm.
Cách sử dụng 遲鈍 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 遲鈍 trong câu:
Ví dụ 1
他的反应总是很遲鈍。
(Tā de fǎnyìng zǒng shì hěn chí dùn.)
“Dịch nghĩa: Phản ứng của anh ấy luôn rất chậm chạp.”
Ví dụ 2
他在学习上有点遲鈍。
(Tā zài xuéxí shàng yǒudiǎn chí dùn.)
“Dịch nghĩa: Anh ấy hơi kém nhạy bén trong việc học.”
Ví dụ 3
别对他太苛刻,他只是遲鈍。
(Bié duì tā tài kēkè, tā zhǐshì chí dùn.)
“Dịch nghĩa: Đừng quá khe khắt với anh ấy, anh ấy chỉ chậm chạp mà thôi.”
Kết luận
Từ 遲鈍 có nghĩa là “chậm chạp”, “kém nhạy bén”, được dùng phổ biến trong ngữ cảnh mô tả người hoặc hành động. Qua các ví dụ trên, chúng ta có thể nhận thấy rằng từ này nhằm đề cập đến những người có tốc độ phản ứng thấp hoặc khả năng thích ứng chậm với môi trường.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn