Giới Thiệu Về Từ 條款
Từ 條款 (tiáo kuǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “điều khoản.” Nó thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, hợp đồng và tài liệu chính thức. Hiểu rõ về 條款 không chỉ giúp bạn nắm bắt thông tin tốt hơn mà còn hỗ trợ trong quá trình giao tiếp và làm việc với các nguồn tài liệu liên quan đến pháp luật và thương mại.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 條款
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 條款 đóng vai trò là danh từ. Nó có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ phức tạp hơn. Để sử dụng từ này đúng cách, bạn cần nắm vững ý nghĩa và các trường hợp sử dụng cụ thể của nó.
Cách Sử Dụng 條款 Trong Câu
- 條款 này yêu cầu rằng bên bán phải hoàn trả tiền nếu hàng hóa bị hư hại.
- Cả hai bên đã đồng ý với các 条款 của hợp đồng.
- Xin hãy đọc kỹ các 条款 trước khi ký.
Ví Dụ Cụ Thể Về Cách Sử Dụng 條款
Dưới đây là một số ví dụ khác để bạn có thể hình dung rõ hơn về cách sử dụng 條款:
- 在此條款中: 这个條款规定了一系列的条件和要求。
- 根據條款:
任何一方违反條款,都需要承担相应的责任。
- 條款的修改: 如需修改條款,请双方同意书面形式。
Tổng Kết
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá ý nghĩa và cách sử dụng từ 條款 (tiáo kuǎn) trong tiếng Trung. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và ví dụ sẽ giúp bạn áp dụng hiệu quả từ này trong các tình huống giao tiếp và văn bản pháp lý.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn