顯微鏡 (xiǎn wéi jìng) là một từ rất quen thuộc trong lĩnh vực khoa học và giáo dục, đại diện cho “kính hiển vi”. Đây là một công cụ quan trọng giúp chúng ta quan sát các đối tượng có kích thước nhỏ mà mắt thường không thể nhìn thấy được.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ: 顯微鏡
Từ 顯微鏡 được cấu tạo từ ba phần chính:
- 顯 (xiǎn): nghĩa là “hiện”, chỉ sự hiện ra, hiện rõ.
- 微 (wēi)
: nghĩa là “vi”, thể hiện sự nhỏ bé, tinh tế.
- 鏡 (jìng): nghĩa là “gương” hoặc “kính”, chỉ đồ vật dùng để phản chiếu hoặc nhìn rõ hơn.
Khi kết hợp lại, 顯微鏡 tạo thành một từ chỉ thiết bị giúp quan sát những hình ảnh nhỏ bé mà không thể nhìn thấy bằng mắt thường, tức là kính hiển vi.
Cách Sử Dụng 顯微鏡 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ 顯微鏡 trong câu:
Ví Dụ 1
使用顯微鏡可以看到細胞的結構。 (Sử dụng kính hiển vi có thể thấy được cấu trúc của tế bào.)
Ví Dụ 2
在生物課上,我們學習了如何使用顯微鏡進行實驗。 (Trong giờ sinh học, chúng tôi đã học cách sử dụng kính hiển vi để thực hiện thí nghiệm.)
Ví Dụ 3
顯微鏡讓我們探索微小的世界,發現生命的奧秘。 (Kính hiển vi cho phép chúng ta khám phá thế giới vi mô và phát hiện ra những bí mật của sự sống.)
Kết Luận
顯微鏡 (xiǎn wéi jìng) không chỉ là một công cụ trong phòng thí nghiệm mà còn là một cánh cửa mở ra thế giới tuyệt vời của vi sinh vật và cấu trúc tế bào. Việc hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này giúp người học tiếng Trung có thêm kiến thức trong việc diễn đạt và giao tiếp hằng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn