Giới thiệu về 血跡 (xiě jī)
Từ 血跡 (xiě jī) trong tiếng Trung có nghĩa là ‘vết máu’. Đây là một từ được sử dụng phổ biến trong các tình huống liên quan đến y tế, điều tra hình sự hoặc đơn giản là mô tả một hiện tượng trong đời sống hàng ngày. Việc hiểu rõ ý nghĩa của từ này rất quan trọng trong giao tiếp và viết lách trong tiếng Trung.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 血跡
Cấu trúc của từ 血跡 có thể được phân tích như sau:
Phân tích từ vựng
- 血 (xiě): Có nghĩa là ‘máu’. Đây là danh từ chỉ chất lỏng màu đỏ được nuôi trong cơ thể của con người và động vật.
- 跡 (jī): Có nghĩa là ‘dấu vết’ hoặc ‘vết tích’. Từ này thường được sử dụng để chỉ sự hiện diện của một cái gì đó đã xảy ra trước đó.
Gộp lại, 血跡 (xiě jī) có thể hiểu là ‘dấu vết của máu’ hoặc ‘vết máu’, phản ánh hình ảnh một tình huống mà có sự xuất hiện của máu.
Ví dụ câu sử dụng với 血跡
Ví dụ trong câu
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 血跡 trong câu:
- 在犯罪现场发现了血跡。
(Zài fànzuì xiànchǎng fāxiànle xiě jī.)
(Tại hiện trường vụ án, đã phát hiện ra vết máu.) - 他的手上有血跡。
(Tā de shǒu shàng yǒu xiě jī.)
(Trên tay anh ấy có vết máu.) - 医生说这些血跡需要治疗。
(Yīshēng shuō zhèxiē xiě jī xūyào zhìliáo.)
(Bác sĩ nói rằng những vết máu này cần được điều trị.)
Kết luận
Từ 血跡 (xiě jī) không chỉ đơn thuần là một từ mà còn mang nhiều ý nghĩa trong bối cảnh ngữ cảnh khác nhau. Việc sử dụng chính xác từ này có thể giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và viết lách trong tiếng Trung, đặc biệt trong các tình huống cần thiết như trong văn hóa, y tế hay hình sự.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn