1. Khái Niệm Về 異國 (yì guó)
Từ 異國 (yì guó) trong tiếng Trung có nghĩa là “nước ngoài” hoặc “quốc gia khác”. Từ “異” (yì) có nghĩa là khác biệt, trong khi “國” (guó) có nghĩa là quốc gia, đất nước. Từ này thường được sử dụng để chỉ bất kỳ quốc gia nào không phải là quê hương hay vùng lãnh thổ của người nói.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của 異國
Cấu trúc ngữ pháp của từ 異國 hơi đơn giản nhưng rất phong phú trong việc áp dụng. Dưới đây là một vài lưu ý quan trọng:
2.1. Cấu trúc từ
Từ 異 quốc được tạo thành từ hai thành phần:
- 異 (yì): khác, khác biệt
- 國 (guó): quốc gia, đất nước
2.2. Cách sử dụng trong câu
Nếu muốn sử dụng 異國 trong câu, có thể kết hợp với các từ khác để mô tả chi tiết hơn về quốc gia đó hoặc trải nghiệm của bạn ở nước ngoài.
3. Ví Dụ Câu Có Từ 異國
Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 異國 trong ngữ cảnh thực tế:
3.1. Ví dụ 1
我在異國生活了一年。
Wǒ zài yì guó shēnghuó le yī nián.
Dịch: Tôi đã sống ở nước ngoài một năm.
3.2. Ví dụ 2
異國的文化非常 đa dạng。
Yì guó de wénhuà fēicháng duōyàng.
Dịch: Văn hóa nước ngoài rất đa dạng.
3.3. Ví dụ 3
在異國旅遊是一 trải nghiệm tuyệt vời.
Zài yì guó lǚyóu shì yī tǐyàn túwěi.
Dịch: Du lịch ở nước ngoài là một trải nghiệm tuyệt vời.
4. Các Từ Khóa Phụ Liên Quan
Khi tìm hiểu về 異國, có thể bạn cũng sẽ quan tâm đến các từ khóa phụ như:
- 出國 (chū guó): đi ra nước ngoài
- 留學 (liú xué): du học
- 國際 (guó jì): quốc tế
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn