1. Ý Nghĩa Của 落得 (luò dé)
落得 (luò dé) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “rơi vào trạng thái” hoặc “đón nhận hậu quả”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả tình huống mà một hành động hoặc quyết định dẫn đến một kết quả cụ thể.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 落得
Từ 落得 được cấu thành từ hai phần: 落 (luò) nghĩa là “rơi” và 得 (dé) thường mang ý nghĩa liên quan đến kết quả hoặc đạt được một điều gì đó. Theo ngữ pháp tiếng Trung, cấu trúc của từ này thường đi kèm với một động từ khác để diễn tả hành động và kết quả.
2.1. Cách Sử Dụng 落得 Trong Câu
Khi sử dụng 落得, người ta có thể kết hợp nó với một động từ khác, theo cấu trúc:
Động Từ + 落得 + Kết Quả.
Ví dụ: 他的决定让我落得很失望 (Tā de juédìng ràng wǒ luò dé hěn shīwàng) – “Quyết định của anh ấy làm tôi rất thất vọng”.
3. Ví Dụ Minh Họa Có Từ 落得
3.1. Ví Dụ 1
执行这个计划后,我们落得短期亏损 (Zhíxíng zhège jìhuà hòu, wǒmen luò dé duǎnqī kuīsǒn) – “Sau khi thực hiện kế hoạch này, chúng tôi đã rơi vào tình trạng lỗ ngắn hạn”.
3.2. Ví Dụ 2
如果你不努力学习,你就会落得不好成绩 (Rúguǒ nǐ bù nǔlì xuéxí, nǐ jiù huì luò dé bù hǎo chéngjì) – “Nếu bạn không cố gắng học tập, bạn sẽ nhận được kết quả không tốt”.
4. Tóm Lại
落得 (luò dé) là một từ tiếng Trung thú vị với nhiều ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này rất cần thiết cho những ai đang học tiếng Trung hay muốn cải thiện khả năng giao tiếp của mình.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn