DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Giải Mã Từ “假象” (jiǎ xiàng): Ý Nghĩa Và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1. Định Nghĩa “假象” (jiǎ xiàng)

“假象” trong tiếng Trung có nghĩa là “hình ảnh giả”, “bắt chước” hoặc “điều gì đó không thật”. Từ này thường được sử dụng để chỉ những ấn tượng hay cảm giác mà không phản ánh sự thật, khiến người khác cảm nhận sai về một sự việc nào đó.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “假象”

Cấu trúc ngữ pháp của “假象” bao gồm hai thành phần: jiǎ xiàng

2.1 Giải Thích Thành Phần

  • 假 (jiǎ): nghĩa là giả, không thật. jiǎ xiàng
  • 象 (xiàng): nghĩa là hình ảnh, dạng thức.

Khi kết hợp lại, “假象” chỉ ra rằng hình ảnh hay dạng thức đó không phải là sự thật, mà chỉ là bề ngoài.

3. Ví Dụ Sử Dụng Từ “假象” Trong Câu

3.1 Ví dụ trong đời sống hàng ngày

Ví dụ: “生活中的许多假象让我们误解了真相。” (Nhiều hình ảnh giả trong cuộc sống khiến chúng ta hiểu sai về sự thật.)

3.2 Ví dụ trong tình huống cụ thể

Ví dụ: “虽然表面看起来很简单,但这实际上是一个复杂的假象。” (Dù bề ngoài có vẻ đơn giản, nhưng thực ra đó là một hình ảnh giả rất phức tạp.)

4. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng “假象”

Khi nói về “假象”, cần khám phá sâu hơn về ngữ cảnh sử dụng để tránh gây hiểu lầm. Việc sử dụng từ này không đúng có thể dẫn đến sự bất đồng trong giao tiếp.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội ví dụ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo