鹼 (jiǎn) Là Gì?
Từ 鹼 (jiǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “kiềm” hay “bazo”, một loại hợp chất hóa học bao gồm các ion OH⁻ với khả năng làm tăng độ pH của dung dịch. Trong ngữ cảnh hóa học, kiềm rất quan trọng trong nhiều phản ứng hóa học và quá trình sản xuất công nghiệp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 鹼
Từ 鹼 (jiǎn) là một danh từ trong tiếng Trung. Trong câu, nó thường được sử dụng để chỉ các loại kiềm, chẳng hạn như natri hydroxide (NaOH) hay kali hydroxide (KOH). Ngoài ra, 鹼 có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa cụ thể hơn.
Các Cách Sử Dụng 鹼 trong Câu
- 鹼液: Dung dịch kiềm.
- 含鹼: Chứa kiềm.
- 鹼性: Đặc tính kiềm.
Ví Dụ Sử Dụng Từ 鹼 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ 鹼 (jiǎn) trong câu:
Ví Dụ 1:
汉语: 这个溶液是含有鹼的。
Dịch nghĩa: Dung dịch này chứa kiềm.
Ví Dụ 2:
汉语: 鹼性环境对植物生长不利。
Dịch nghĩa: Môi trường kiềm không có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
Ví Dụ 3:
汉语: 我们需要进行鹼的稀释。
Dịch nghĩa: Chúng ta cần pha loãng kiềm.
Kết Luận
Từ 鹼 (jiǎn) không chỉ có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực hóa học mà còn được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn