1. Định nghĩa 心機 (xīn jī)
心機 (xīn jī) là một từ tiếng Trung, mang những nghĩa đa dạng tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Từ này có thể hiểu đơn giản là “động cơ trong lòng” hay “suy nghĩ ẩn ý”. Nó thường được dùng để chỉ những kế hoạch tinh vi, sự tính toán cẩn thận ẩn chứa đằng sau một hành động nào đó, thường có nghĩa tiêu cực khi nói về sự xảo quyệt hay mưu mô.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 心機
2.1. Phân tích từ 心機
Trong từ 心機:
- 心 (xīn): Nghĩa là “trái tim” hoặc “tâm hồn”, liên quan đến cảm xúc, suy nghĩ.
- 機 (jī): Nghĩa là “máy móc”, “cơ hội” hay “kế hoạch”.
Khi kết hợp lại, từ 心機 mang ý nghĩa về “những cơ chế hay kế hoạch trong tâm thức”.
2.2. Ngữ pháp và cách dùng
心機 thường đứng trong câu ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ. Nó có thể kết hợp với các động từ hoặc tính từ để diễn tả mức độ, ví dụ như “tính toán” hay “suy nghĩ tinh vi”.
3. Ví dụ về cách dùng từ 心機
Dưới đây là một số câu ví dụ có từ 心機:
- 他总是有心机,做事情都很周到。
(Tā zǒng shì yǒu xīn jī, zuò shìqíng dōu hěn zhōudào.)
Nghĩa là: Anh ấy luôn có kế hoạch phía sau, làm việc rất chu đáo. - 这个人心机很深,不能轻易相信。
(Zhège rén xīn jī hěn shēn, bù néng qīngyì xiāngxìn.)
Nghĩa là: Người này có tâm cơ sâu sắc, không thể tin tưởng dễ dàng.
4. Phân tích ý nghĩa trong văn hóa
Trong văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, từ 心機 thường có những nghĩa tiêu cực liên quan đến sự thâm hiểm hay mưu mô. Tuy nhiên, trong một số bối cảnh đặc biệt, nó cũng có thể chỉ sự tinh tế, thông minh trong cách xử lý tình huống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn