DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Cây Trái Ngọt: Tìm Hiểu Về 草莓 (cǎoméi) – Quả Dâu Tây Nổi Tiếng

草莓 (cǎoméi) Là Gì?

草莓 (cǎoméi) trong tiếng Trung có nghĩa là “dâu tây”, một loại trái cây ngọt thanh mát rất phổ biến trên toàn thế giới. Quả dâu tây không chỉ được biết đến với hương vị hấp dẫn mà còn chứa nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết cho sức khỏe. Tại Việt Nam, dâu tây thường được sử dụng trong nhiều món ăn như bánh, sinh tố và salad.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 草莓

Câu từ 草莓 (cǎoméi) bao gồm hai phần: 草 (cǎo) nghĩa là “cỏ” và 苺 (méi) nghĩa là “quả mọng”, ghép lại thành “quả mọng của cỏ”. Cấu trúc này không chỉ giải thích về các đặc điểm của quả mà còn làm nổi bật hình ảnh thiên nhiên trong ngôn ngữ Trung Quốc.

Ứng Dụng của Từ 草莓 Trong Câu

Ví Dụ 1: Sử Dụng Trong Giao Tiếp Hằng Ngày

朋友:你喜欢吃草莓吗?
(Péngyǒu: Nǐ xǐhuān chī cǎoméi ma?) ngữ pháp tiếng Trung
(Bạn: Bạn thích ăn dâu tây không?)

Ví Dụ 2: Trong Ẩm Thực

我想买一些新鲜的草莓来做沙拉。
(Wǒ xiǎng mǎi yīxiē xīnxiān de cǎoméi lái zuò shālā.)
(Tôi muốn mua một vài quả dâu tây tươi để làm salad.)

Ví Dụ 3: Thể Hiện Sở Thích

草莓是我最喜欢的水果。
(Cǎoméi shì wǒ zuì xǐhuān de shuǐguǒ.)
(Dâu tây là loại trái cây mà tôi thích nhất.)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 草莓0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/ cǎoméi
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo