DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Từ 高麗菜 (Gāo Lì Cài) – Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Thú Vị

高麗菜 Là gì?

高麗菜 (gāo lí cài) trong tiếng Trung có nghĩa là ‘bắp cải’, một loại rau phổ biến trong ẩm thực. Trong tiếng Việt, cao lí cải thường được dùng để chỉ loại rau có lá xanh, thường được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau. Đây là một nguyên liệu không thể thiếu trong nhiều món xào, canh và salad. cấu trúc ngữ pháp

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 高麗菜

Phân Tích Cấu Trúc Từ

Cấu trúc của từ 高麗菜 bao gồm ba phần:

  • 高 (gāo): Có nghĩa là ‘cao’, nhưng trong ngữ cảnh này, nó được sử dụng như một phần của tên gọi.高麗菜
  • 麗 (lì): Có nghĩa là ‘đẹp’, và lại là một phần của tên gọi.
  • 菜 (cài): Có nghĩa là ‘rau’, ‘thực phẩm’.

Tổng hợp lại, 高麗菜 chỉ ‘rau cải đẹp’ nhưng trong thực tế được hiểu là bắp cải.

Đặt Câu và Ví Dụ có Từ 高麗菜

Câu Ví Dụ 1

今天的晚餐我准备了高麗菜炒肉 (Jīntiān de wǎncān wǒ zhǔnbèile gāo lí cài chǎo ròu).

Dịch nghĩa: Hôm nay, tôi đã chuẩn bị món bắp cải xào thịt cho bữa tối.

Câu Ví Dụ 2

高麗菜非常有营养 (Gāo lí cài fēicháng yǒu yíngyǎng).

Dịch nghĩa: Bắp cải rất bổ dưỡng.

Câu Ví Dụ 3

你喜欢吃高麗菜沙拉吗?(Nǐ xǐhuān chī gāo lí cài shālā ma?)

Dịch nghĩa: Bạn có thích ăn salad bắp cải không?

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo