Giới Thiệu về 倒塌 (dǎo tā)
倒塌 (dǎo tā) là một từ trong tiếng Trung Quốc mang nghĩa là “sập đổ” hoặc “đổ xuống”. Từ này thường được sử dụng để chỉ các sự cố liên quan đến xây dựng, như là khi một tòa nhà hoặc một công trình nào đó không còn chắc chắn—khiến nó rơi xuống hoặc đổ nát. Ngày nay, từ 倒塌 không chỉ được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng mà còn có thể chỉ đến những điều mất mát hoặc thất bại trong cuộc sống.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 倒塌
Các Thành Phần Của 倒塌
Từ 倒塌 bao gồm hai thành phần chính:
- 倒 (dǎo): có nghĩa là “ngã” hoặc “đổ”.
- 塌 (tā): có nghĩa là “sập” hoặc “gãy”.
Khi kết hợp lại, 倒塌 mang ý nghĩa nguyên bản là “ngã sập” hay “đổ gãy”.
Cách Sử Dụng 倒塌 Trong Câu
Từ 倒塌 thường được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau trong tiếng Trung. Dưới đây là một vài cách sử dụng từ này:
- Có thể được đặt ở đầu câu, như 倒塌了 (dǎo tā le), nghĩa là “đã sập đổ”.
- Tạo thành câu có chủ ngữ, ví dụ: 这栋大楼倒塌了。 (Zhè dòng dàlóu dǎo tā le) – “Tòa nhà này đã sập đổ.”
Ví Dụ Rõ Ràng với Từ 倒塌
Ví Dụ 1
在地震中,很多房屋都倒塌了。
(Zài dìzhèn zhōng, hěn duō fángwū dōu dǎo tā le.)
“Trong trận động đất, rất nhiều ngôi nhà đã sập đổ.”
Ví Dụ 2
这座桥差点儿倒塌。
(Zhè zuò qiáo chàdiǎn er dǎo tā.)
“Cây cầu này suýt nữa đã bị đổ.”
Ví Dụ 3
经过强风,许多树木也倒塌了。
(Jīngguò qiáng fēng, xǔduō shùmù yě dǎo tā le.)
“Sau gió mạnh, rất nhiều cây cối cũng đã đổ.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn