DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá 觀感 (guān gǎn): Định Nghĩa, Ngữ Pháp và Ví Dụ Sử Dụng

觀感 Là Gì?

Trong tiếng Trung, từ 觀感 (guān gǎn) có nghĩa là “cảm nhận” hoặc “ấn tượng” mà một người trải qua khi nhìn thấy hoặc trải nghiệm một điều gì đó. Từ này thường được sử dụng để chỉ cảm xúc, suy nghĩ và ấn tượng mà một người thụ hưởng từ một tác phẩm nghệ thuật, một bộ phim, hay bất kỳ trải nghiệm nào khác.

Ví dụ: Sau khi xem một bộ phim, người ta có thể nói về 觀感 của họ đối với diễn xuất, nội dung hay hình ảnh trong phim.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 觀感

Đặc Điểm Ngữ Pháp

Cấu trúc của từ 觀感 bao gồm hai thành phần:

  • (guān): có nghĩa là “quan sát”, “nhìn nhận”.
  • (gǎn): có nghĩa là “cảm nhận”, “cảm giác”.觀感

Khi kết hợp lại, 觀感 diễn tả “cảm nhận qua sự quan sát”. Từ này thường được sử dụng trong những ngữ cảnh như phê bình nghệ thuật, đánh giá sản phẩm hay phản hồi về dịch vụ.

Đặt Câu và Ví Dụ với Từ 觀感

Cách Sử Dụng Trong Câu

Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng 觀感 trong câu:

  • 看完这部电影后,我的观感很深刻。

    (Kàn wán zhè bù diànyǐng hòu, wǒ de guān gǎn hěn shēnkè.)

    “Sau khi xem bộ phim này, ấn tượng của tôi rất sâu sắc.”)
  • 这幅画给我的观感非常新奇。

    (Zhè fú huà gěi wǒ de guān gǎn fēicháng xīnqí.)

    “Bức tranh này mang lại cho tôi một cảm nhận rất mới mẻ.”)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung” ví dụ 觀感
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo