1. Giới Thiệu về韌性 (rèn xìng)
Từ “韌性” (rèn xìng) trong tiếng Trung có nghĩa là tính co dãn, tính mềm dẻo hoặc sức chịu đựng mà một vật liệu hay tổ chức có thể có. Đây là một yếu tố quan trọng trong nhiều lĩnh vực như vật liệu học, kỹ thuật, và cả tâm lý học.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của từ韌性
韌性 bao gồm hai phần:
- 韌 (rèn):
có nghĩa là sức bền, tính linh hoạt.
- 性 (xìng): là một hậu tố chỉ thuộc tính, tính chất của sự vật.
Vì vậy, khi kết hợp lại, “韌性” chỉ ra tính chất của sự co dãn hoặc khả năng chịu đựng của một đối tượng.
3. Cách Sử Dụng韌性 Trong Câu
3.1. Ví dụ Cụ Thể
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ韌性:
- 這種材料的韌性很好,適合用於製造運動鞋。
(Zhè zhǒng cáiliào de rènxìng hěn hǎo, shìhé yòng yú zhìzào yùn dòng xié.)
– “Chất liệu này có韌性 tốt, phù hợp để sản xuất giày thể thao.” - 在困難的情況下,我們需要展現出韌性。
(Zài kùn nan de qíngkuàng xià, wǒmen xūyào zhǎnxiàn chū rèn xìng.)
– “Trong tình huống khó khăn, chúng ta cần thể hiện韌性.”
3.2. Tầm Quan Trọng của韌性
Tính韌性 không chỉ quan trọng trong lĩnh vực kỹ thuật mà còn đặc biệt cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. Nó tượng trưng cho khả năng phục hồi, khả năng thích nghi với các hoàn cảnh khác nhau.
4. Kết Luận
Từ韌性 (rèn xìng) mang lại nhiều ý nghĩa thiết thực trong cuộc sống và công việc. Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn sâu sắc hơn về nghĩa của từ này, cũng như cách sử dụng nó trong ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn