Từ 失利 (shī lì) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là “thất bại”. Đây là một từ phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày, thường được dùng để chỉ việc không đạt được kết quả mong muốn, đặc biệt trong các lĩnh vực như thể thao, kinh doanh, hoặc học tập.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 失利
失利 (shī lì) được cấu thành từ hai thành phần:
- 失 (shī): có nghĩa là “mất”, “thua” hoặc “không đạt được”.
- 利 (lì): có nghĩa là “lợi ích”, “thành công” hoặc một cái gì đó có lợi.
Về cách sử dụng, từ 失利 đứng ở vị trí động từ trong câu và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ hoặc câu khác nhau diễn tả ý nghĩa cụ thể hơn.
Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 失利
Ví Dụ 1
在比赛中,他们失利了。
(Zài bǐsài zhōng, tāmen shī lìle.) – Trong trận đấu, họ đã thất bại.
Ví Dụ 2
由于市场竞争激烈,公司的销售额连续失利。
(Yóuyú shìchǎng jìngzhēng jīliè, gōngsī de xiāoshòu’é liánxù shī lì.) – Do cạnh tranh thị trường khốc liệt, doanh thu của công ty liên tục tụt dốc.
Ví Dụ 3
她在考试中失利,让她感到很沮丧。
(Tā zài kǎoshì zhōng shī lì, ràng tā gǎndào hěn jǔsàng.) – Cô ấy đã thất bại trong kỳ thi, điều này khiến cô ấy cảm thấy rất chán nản.
Kết Luận
失利 (shī lì) vừa mang nghĩa tiêu cực vừa phản ánh những thử thách mà con người phải đối mặt trong cuộc sống. Dù 失利 có thể đem lại cảm giác thất vọng, nhưng nó cũng là cơ hội để học hỏi và phát triển. Nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn