DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

抽筋 (chōu jīn) Là Gì? Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Đặt Câu

抽筋 (chōu jīn) Là Gì?

抽筋 (chōu jīn) là một thuật ngữ trong tiếng Trung có nghĩa là “chuột rút” hoặc “co cơ”. Tình trạng này xảy ra khi một hoặc nhiều cơ bắp co lại một cách không tự nguyện, thường gây ra cảm giác đau đớn hoặc khó chịu cho người bị ảnh hưởng. Thông thường, chuột rút có thể xảy ra trong quá trình tập luyện thể dục, trong khi ngủ hoặc do thiếu nước, muối khoáng trong cơ thể.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của 抽筋

Trong tiếng Trung, cấu trúc ngữ pháp của cụm từ 抽筋 khá đơn giản. Cụ thể:

  • 抽 (chōu): có nghĩa là “kéo” hoặc “rút”.
  • 筋 (jīn): có nghĩa là “gân”, “cơ”.

Tổng thể, 抽筋 mang ý nghĩa rút gân, mô tả hiện tượng co cơ bắp.

Ví Dụ Đặt Câu Có Từ 抽筋

Câu Ví Dụ 1:

昨晚我在睡觉时抽筋了,真是痛苦。
(Zuó wǎn wǒ zài shuì jiào shí chōu jīn le, zhēn shì tòng kǔ.)
Nghĩa: Tối qua tôi bị chuột rút khi ngủ, thật là đau đớn.

Câu Ví Dụ 2:

你喝水不够可能会抽筋。
(Nǐ hē shuǐ bù gòu kě néng huì chōu jīn.)
Nghĩa: Nếu bạn không uống đủ nước, có thể bạn sẽ bị chuột rút.

Câu Ví Dụ 3:

运动前一定要热身,以免抽筋。
(Yùn dòng qián yī dìng yào rè shēn, yǐ miǎn chōu jīn.)
Nghĩa: Trước khi tập thể dục, hãy khởi động để tránh bị chuột rút. cấu trúc ngữ pháp

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội nghĩa của chōu jīn
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo