1. ‘低迷’ (dī mí) Là Gì?
Từ ‘低迷’ (dī mí) có nghĩa là ‘tụt dốc’, ‘không rõ ràng’ hay ‘mờ nhạt’. Trong tiếng Trung, từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái của một cái gì đó đang trong tình trạng không tốt, hoặc không đạt được thành công như mong đợi. Ví dụ, ‘thị trường chứng khoán đang trong tình trạng 低迷’ có nghĩa là ‘thị trường chứng khoán đang ở trạng thái suy thoái’.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ ‘低迷’
Cấu trúc ngữ pháp của ‘低迷’ rất đơn giản. Từ này bao gồm hai ký tự: ‘低’ (dī) nghĩa là ‘thấp’, và ‘迷’ (mí) nghĩa là ‘mê, lạc lối’. Khi kết hợp lại, nó tạo thành một cụm từ chỉ tình trạng ‘không rõ ràng’ hoặc ‘tụt dốc’.
2.1. Cách Sử Dụng
Trong văn nói và văn viết, ‘低迷’ thường được dùng trong các câu như:
- Thị trường bất động sản đang 低迷.
- Học sinh cảm thấy 低迷 trong việc học tập.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ ‘低迷’
Dưới đây là một số câu ví dụ để minh họa rõ hơn cách sử dụng từ ‘低迷’:
- 今年的经济形势比较 低迷。(Năm nay, tình hình kinh tế đang rất tụt dốc.)
- 我最近感到心情有点 低迷。(Gần đây, tôi cảm thấy tâm trạng có chút mờ nhạt.)
- 股市一直处于 低迷状态。(Thị trường chứng khoán luôn giữ trạng thái suy thoái.)
- 由于各种原因,公司业绩出现 低迷。(Do nhiều lý do, hiệu suất của công ty đã giảm sút.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn