木偶 (mù ǒu) Là Gì?
木偶 (mù ǒu) là từ trong tiếng Trung được dịch ra tiếng Việt là “con rối”. Từ này được cấu thành từ hai ký tự Hán: 木 (mù) có nghĩa là “gỗ” và 偶 (ǒu) có nghĩa là “hình dáng” hoặc “thú bông”. Ghép lại, 木偶 mang ý nghĩa là một con rối được làm từ gỗ, thường được sử dụng trong nghệ thuật múa rối truyền thống.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 木偶
Cấu trúc ngữ pháp của từ
Từ 木偶 là danh từ trong tiếng Trung. Cấu trúc ngữ pháp của từ này rất đơn giản nhưng thông dụng trong nhiều ngữ cảnh, đặc biệt là trong các cuộc hội thoại về nghệ thuật múa rối.
Cách sử dụng từ trong câu
Ví dụ về cách sử dụng từ 木偶 trong câu: “我喜欢看木偶剧” (Wǒ xǐhuān kàn mù ǒu jù) nghĩa là “Tôi thích xem múa rối”. Qua đó, có thể thấy rằng 木偶 có thể dễ dàng được tích hợp vào nhiều cấu trúc câu khác nhau.
Đặt Câu Và Ví Dụ Sử Dụng 木偶
1. Ví dụ trong hằng ngày
你有没有看过木偶表演? (Nǐ yǒu méiyǒu kàn guò mù ǒu biǎoyǎn?) – “Bạn đã từng xem biểu diễn múa rối chưa?”
2. Ví dụ trong văn hóa
在中国,木偶艺术有着悠久的历史。 (Zài Zhōngguó, mù ǒu yìshù yǒuzhe yōujiǔ de lìshǐ.) – “Tại Trung Quốc, nghệ thuật múa rối có một lịch sử lâu đời.”
3. Ví dụ trong giáo dục
老师用木偶帮助我们理解这个故事。 (Lǎoshī yòng mù ǒu bāngzhù wǒmen lǐjiě zhège gùshì.) – “Giáo viên sử dụng múa rối để giúp chúng tôi hiểu câu chuyện này.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn