1. Khái Niệm Về Từ 闲置 (xián zhì)
Từ 閒置 (xián zhì) trong tiếng Trung dịch ra tiếng Việt có nghĩa là “bỏ không, để không”, chỉ trạng thái của một vật hay một tài sản không được sử dụng hay không hoạt động. Điều này có thể áp dụng cho các đồ vật, thiết bị hay thậm chí là một không gian nào đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 闲置
2.1. Phân Tích Cấu Trúc
Ngữ pháp của từ 閒置 bao gồm hai phần chính:
- 閒 (xián): có nghĩa là “nhàn rỗi, không bận rộn”.
- 置 (zhì): nghĩa là “đặt, để”.
Khi kết hợp lại, 閒置 thể hiện ý nghĩa là đặt vật gì đó ở một nơi không hoạt động hay không sử dụng.
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 閒置 có thể được sử dụng trong nhiều loại câu khác nhau, hoạt động như một động từ hoặc tính từ trong ngữ cảnh. Dưới đây là một vài ví dụ cụ thể:
3. Ví Dụ Cụ Thể Về Cách Sử Dụng Từ 闲置
3.1. Ví Dụ Đặt Câu
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 閒置 trong câu:
- 這台舊電腦已經閒置了一年。(Zhèi tái jiù diànnǎo yǐjīng xián zhìle yī nián.) – Máy tính cũ này đã để không một năm.
- 如果這些資源閒置,會造成浪費。(Rúguǒ zhèxiē zīyuán xián zhì, huì zàochéng làngfèi.) – Nếu những tài nguyên này để không, sẽ gây ra lãng phí.
- 他把不需要的家具閒置在車庫裡。(Tā bǎ bù xūyào de jiājù xián zhì zài chēkù lǐ.) – Anh ấy để những món đồ nội thất không cần thiết ở trong garage.
4. Tầm Quan Trọng Của Việc Quản Lý Tài Nguyên Để Không Bị 閒置
Trong xã hội hiện đại, việc quản lý tài nguyên là cực kỳ quan trọng. Những thứ 閒置 sẽ gây lãng phí và giảm hiệu quả sử dụng. Việc hiểu rõ về khái niệm này giúp chúng ta có thể tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và nâng cao giá trị kinh tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn