1. Giới Thiệu Chung Về Từ 奮起
Từ 奮起 (fèn qǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “nỗ lực” hoặc “vùng dậy”. Từ này thường được dùng để chỉ sự quyết tâm, cố gắng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 奮起
2.1. Phân Tích Cấu Trúc
Từ 奮起 được cấu thành từ hai phần: 奮 (fèn) và 起 (qǐ).
- 奮 (fèn): có nghĩa là phấn đấu, nỗ lực.
- 起 (qǐ): có nghĩa là đứng dậy, khởi đầu.
Khi kết hợp lại, 奮起 mang ý nghĩa người ta đứng dậy và nỗ lực phấn đấu để vượt qua trở ngại.
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Trong tiếng Trung, 奮起 có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thường là ở dạng động từ.
3. Ví Dụ Đặt Câu Có Từ 奮起
3.1. Ví Dụ Thông Dụng
Dưới đây là vài ví dụ minh họa cách sử dụng 奮起 trong câu:
- 我們必須奮起來,為自己的目標而努力。
(Chúng ta phải nỗ lực, phấn đấu vì mục tiêu của chính mình.) - 面對困難,他鼓勵大家奮起。
(Đối mặt với khó khăn, anh ấy khuyến khích mọi người nỗ lực.) - 如果你想成功,你必須奮起來。
(Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực.)
4. Ý Nghĩa Tác Động Của Từ 奮起
Từ 奮起 không chỉ mang ý nghĩa về mặt ngữ nghĩa mà còn chứa đựng giá trị văn hóa và tinh thần của con người. Nó khuyến khích sự chủ động, ý chí và quyết tâm trong cuộc sống hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn