DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

熟讀 (shóu dú) Là gì? Hiểu biết và áp dụng từ 熟讀 trong tiếng Trung

Trong ngữ pháp tiếng Trung, 熟讀 (shóu dú) là một thuật ngữ quan trọng mà người học cần nắm rõ. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cũng như cách sử dụng từ 熟讀 trong câu.

Mục lục

I. Nghĩa của từ 熟讀 (shóu dú)

Từ 熟讀 (shóu dú) trong tiếng Trung mang nghĩa là “đọc quen thuộc” hoặc “đọc kĩ”. Nó thường được dùng để chỉ việc đọc một văn bản, tài liệu nào đó một cách tỉ mỉ, cẩn thận để hiểu biết sâu sắc và nhớ lâu hơn. Từ này cũng có thể biểu thị sự thành thạo trong việc đọc và hiểu nội dung của văn bản.

II. Cấu trúc ngữ pháp của từ 熟讀

Cấu trúc ngữ pháp của từ 熟讀 rất đơn giản. Trong đó:

  • 熟 (shóu): có nghĩa là “quen thuộc”, “thành thạo”.
  • 讀 (dú): có nghĩa là “đọc”.

Do vậy, khi kết hợp lại, 熟讀 có thể hiểu là “đọc một cách quen thuộc” hoặc “đọc một cách thành thạo”. Cấu trúc này thường được dùng trong các câu khẳng định và câu hỏi liên quan đến khả năng đọc hiểu của người học.

III. Đặt câu và lấy ví dụ có từ 熟讀

Dưới đây là một vài ví dụ minh họa cách sử dụng từ 熟讀 trong câu:

  • Ví dụ 1: 我每天都会熟讀这本书。(Wǒ měitiān dōu huì shóu dú zhè běn shū.) – Tôi sẽ đọc quen thuộc cuốn sách này hàng ngày.
  • Ví dụ 2: 要想提高汉语水平,你需要熟讀经典文章。(Yào xiǎng tígāo hànyǔ shuǐpíng, nǐ xūyào shóu dú jīngdiǎn wénzhāng.) – Để nâng cao trình độ tiếng Trung, bạn cần đọc kĩ các bài viết cổ điển.
  • Ví dụ 3: 他对这篇作文已经熟讀了很多遍。(Tā duì zhè piān zuòwén yǐjīng shóu dúle hěn duō biàn.) – Anh ấy đã đọc kĩ bài luận này rất nhiều lần.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline:  nghĩa熟讀0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo