1. Khái Niệm Cơ Bản Về 机票 (jīpiào)
机票 (jīpiào) trong tiếng Trung có nghĩa là “vé máy bay”. Từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong các tình huống liên quan đến du lịch và vận chuyển. Với sự phát triển của du lịch quốc tế, việc hiểu rõ về 机票 là rất cần thiết cho những ai muốn đặt vé hoặc tìm hiểu thông tin về các chuyến bay.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 机票
Từ 机票 được cấu thành từ hai phần:
- 机 (jī): có nghĩa là “máy”, thường được sử dụng để chỉ các thiết bị hoặc phương tiện.
- 票 (piào): có nghĩa là “vé” hoặc “hóa đơn”.
Kết hợp lại, 机票 (jīpiào) mang nghĩa là “vé máy bay”, ám chỉ đến giấy tờ xác nhận quyền lợi để hành khách được lên máy bay.
3. Cách Sử Dụng Từ 机票 Trong Câu
3.1. Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 机票 (jīpiào):
- 我已经买了机票。
(Wǒ yǐjīng mǎile jīpiào.)
“Tôi đã mua vé máy bay.” - 请问,机票多少钱?
(Qǐngwèn, jīpiào duōshǎo qián?)
“Xin hỏi, vé máy bay giá bao nhiêu?” - 他明天要去机场取机票。
(Tā míngtiān yào qù jīchǎng qǔ jīpiào.)
“Anh ấy ngày mai sẽ đến sân bay để lấy vé máy bay.”
4. Những Điều Cần Lưu Ý Khi Đặt 机票
Khi đặt vé máy bay, có một số điểm quan trọng bạn cần lưu ý:
- Thời Gian Đặt Vé: Nên đặt vé trước khoảng 1-2 tháng để có giá tốt hơn.
- Chọn Hãng Bay Phù Hợp: Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách, bạn có thể chọn hãng bay quốc tế hoặc nội địa.
- Kiểm Tra Chương Trình Khuyến Mãi: Nhiều hãng bay thường có chương trình khuyến mãi, giúp tiết kiệm chi phí.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn