Trong việc học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng là vô cùng quan trọng. Một trong những từ mà bạn sẽ thường gặp là 北方 (běifāng). Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. 北方 (běifāng) Là Gì?
Từ 北方 (běifāng) trong tiếng Trung có nghĩa là “miền Bắc” hoặc “phương Bắc”. Nó được cấu thành từ hai ký tự: 北 (běi) có nghĩa là “Bắc” và 方 (fāng) có nghĩa là “phương” hoặc “khu vực”. Kết hợp lại, từ này ám chỉ đến hướng hoặc khu vực phía Bắc.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 北方
Cấu trúc ngữ pháp của từ 北方 là rất đơn giản. Nó bao gồm hai phần:
- 北 (běi): mang nghĩa “Bắc”.
- 方 (fāng): mang nghĩa “phương” hay “khu vực”.
Vì vậy, khi sử dụng từ này trong câu, bạn chỉ cần đặt nó theo hình thức như sau:
- Danh từ + 北方: Miêu tả đối tượng ở phương Bắc.
3. Ví Dụ Minh Họa Của Từ 北方
3.1 Câu Ví Dụ
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 北方:
- 北京是中国的北方城市。
(Běijīng shì Zhōngguó de běifāng chéngshì.) → Bắc Kinh là thành phố miền Bắc của Trung Quốc. - 北方的冬天非常寒冷。
(Běifāng de dōngtiān fēicháng hánlěng.)→ Mùa đông miền Bắc rất lạnh.
- 他来自北方。
(Tā láizì běifāng.) → Anh ấy đến từ miền Bắc.
4. Kết Luận
Từ 北方 (běifāng) không chỉ sử dụng để chỉ phương Bắc mà còn mang theo nhiều ý nghĩa văn hóa và xã hội. Việc nắm rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn