1. 河 (hé) Là Gì?
Từ 河 (hé) trong tiếng Trung có nghĩa là “sông”. Đây là một từ ngữ rất phổ biến trong tiếng Trung, thường dùng để chỉ những dòng nước lớn chảy qua đất đai. Ngoài ra, 河 còn có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có ý nghĩa phong phú hơn.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 河
Cấu trúc ngữ pháp của 河 (hé) như sau:
2.1. Danh Từ Đơn
河 thường được dùng như một danh từ đơn, ví dụ:
- 长江河 (Chángjiāng hé) – Sông Trường Giang
- 黄河 (Huánghé) – Sông Hoàng Hà
2.2. Kết Hợp Với Các Từ Khác
河 có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ. Ví dụ:
- 河岸 (hé’àn) – Bờ sông
- 河流 (héliú) – Dòng chảy sông
3. Đặt Câu Và Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 河
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 河 (hé) trong câu:
3.1. Ví Dụ 1
这条河很宽。(Zhè tiáo hé hěn kuān.) – Con sông này rất rộng.
3.2. Ví Dụ 2
我们去河边钓鱼吧。(Wǒmen qù hé biān diàoyú ba.) – Chúng ta đi câu cá ở bờ sông nhé.
3.3. Ví Dụ 3
河流对这片土地很重要。(Héliú duì zhè piàn tǔdì hěn zhòngyào.) – Dòng sông rất quan trọng đối với vùng đất này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn