1. Định Nghĩa Về 信用卡 (xìnyòngkǎ)
信用卡, phiên âm là xìnyòngkǎ, nghĩa là “thẻ tín dụng” trong tiếng Trung. Đây là một loại thẻ ngân hàng cho phép người sử dụng thực hiện các giao dịch mua sắm mà không cần có đủ tiền mặt trong tài khoản. Những giao dịch này được thực hiện dựa trên tín dụng mà ngân hàng cấp cho chủ thẻ.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 信用卡
Từ 信用卡 gồm có hai phần chính:
2.1. Phần 1: 信用 (xìnyòng)
信 (xìn) có nghĩa là “tin, tín nhiệm” và 用 (yòng) có nghĩa là “sử dụng”. Khi kết hợp lại, 信用 có nghĩa là “tín dụng” hay “sự tín nhiệm trong việc thanh toán”.
2.2. Phần 2: 卡 (kǎ)
卡 (kǎ) nghĩa là “thẻ”. Đây là phần chỉ đến hình thức vật lý của thẻ tín dụng mà người dùng sử dụng.
Như vậy, 信用卡 (xìnyòngkǎ) có thể hiểu là “thẻ được sử dụng dựa trên tín dụng”.
3. Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng 信用卡
3.1. Câu Cực Đơn Giản
我用信用卡支付了这笔账单。
(Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfùle zhè bǐ zhàngdān.)
(Dịch: Tôi đã sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn này.)
3.2. Câu Phức Hơn
如果你信用卡账单没有按时支付,会产生利息。
(Rúguǒ nǐ xìnyòngkǎ zhàngdān méiyǒu àn shí zhīfù, huì chǎnshēng lìxí.)
(Dịch: Nếu bạn không thanh toán kịp thời hóa đơn thẻ tín dụng, sẽ phát sinh lãi suất.)
4. Tổng Kết
信用卡 (xìnyòngkǎ) không chỉ là một công cụ tài chính hữu ích, mà còn mang đến sự tiện lợi trong đời sống hàng ngày. Với việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp của từ này và biết cách sử dụng trong câu, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn