Giới thiệu về 银行卡 (yínhángkǎ)
银行卡 (yínhángkǎ) nghĩa là thẻ ngân hàng, là một công cụ tài chính không thể thiếu trong xã hội hiện đại. Thẻ ngân hàng không chỉ giúp người sử dụng quản lý tài chính mà còn dễ dàng thực hiện những giao dịch hàng ngày như rút tiền, chuyển khoản hay thanh toán hóa đơn.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 银行卡
Trong tiếng Trung, 银行卡 được cấu thành từ hai phần:
- 银行 (yínháng): có nghĩa là ngân hàng.
- 卡 (kǎ): có nghĩa là thẻ.
Do đó, 银行卡 có thể hiểu nôm na là “thẻ ngân hàng”. Cấu trúc ngữ pháp đơn giản và dễ hiểu này giúp người học tiếng Trung dễ dàng nhớ và sử dụng từ vựng.
Các ví dụ minh họa cho từ 银行卡
1. Ví dụ câu đơn giản
Tôi cần phải đi đến ngân hàng để làm một chiếc 银行卡.
(Wǒ xūyào qù yínháng zuò yī zhāng yínhángkǎ.)
2. Ví dụ trong ngữ cảnh thực tế
Nếu bạn không có 银行卡, bạn sẽ gặp khó khăn khi thanh toán hóa đơn.
(Rúguǒ nǐ méiyǒu yínhángkǎ, nǐ huì yù dào kùnnan zài zhīfù fāngmiàn.)
Tại sao ngân hàng lại phát hành 银行卡?
Các ngân hàng phát hành 银行卡 để thuận tiện cho khách hàng trong việc quản lý tài chính cá nhân và thực hiện các giao dịch an toàn. Thẻ ngân hàng giúp giảm thiểu sự phụ thuộc vào tiền mặt và tăng tính minh bạch trong các giao dịch tài chính.
Kết luận
银行卡 (yínhángkǎ) không chỉ đơn thuần là một công cụ tài chính mà còn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Việc hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều cho việc giao tiếp và học tiếng Trung hiệu quả.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn