1. 布 (bù) là gì?
Từ 布 (bù) trong tiếng Trung có nghĩa là “vải” hoặc “bạt”. Thường dùng để chỉ các loại vật liệu dệt như vải cotton, linen hay các loại vải khác. Từ này cũng có thể được dùng trong một số ngữ cảnh khác như là “truyền tải” hay “bố trí” trong nghệ thuật và thiết kế.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 布
Cấu trúc của từ 布 (bù) có thể chia thành các dạng sử dụng khác nhau trong câu. Thông thường, 布 có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có ý nghĩa rõ ràng hơn.
2.1. Sử dụng 布 đứng một mình
Khi nói về vải, từ 布 có thể đứng một mình. Ví dụ: “这个布很软” (Zhège bù hěn ruǎn) có nghĩa là “Miếng vải này rất mềm.”
2.2. Sử dụng 布 trong cụm từ
Trong một số cụm từ, 布 có thể đi kèm với các từ khác để diễn đạt một ý nghĩa cụ thể hơn. Ví dụ: “布料” (bù liào) có nghĩa là “chất liệu vải”.
3. Ví dụ minh họa cho từ 布
3.1. Ví dụ câu sử dụng 布
– 这块布是新买的。
(Zhè kuài bù shì xīn mǎi de.)
“Miếng vải này là mới mua.”
– 他用布包裹了礼物。
(Tā yòng bù bāoguǒle lǐwù.)
“Anh ấy dùng vải bọc quà.”
3.2. Ví dụ câu phức tạp hơn
Đối với những câu phức tạp hơn, chúng ta có thể sử dụng 布 kết hợp với động từ để tạo thành một ngữ nghĩa sâu sắc hơn. Ví dụ:
– 这些布可以用来做衣服。
(Zhèxiē bù kěyǐ yòng lái zuò yīfú.)
“Những miếng vải này có thể dùng để làm áo quần.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn