1. Ý Nghĩa Của Từ 成熟
Từ 成熟 (chéngshú) trong tiếng Trung mang nghĩa là “trưởng thành”, “chín muồi” hoặc “hoàn thiện”. Nó có thể được dùng để chỉ người, vật hoặc một quá trình. Khi một điều gì đó được cho là 成熟, nó không chỉ đơn thuần là đạt đến một trạng thái nào đó mà còn thể hiện sự phát triển, sự hoàn chỉnh và khả năng thực hiện một vai trò hay chức năng nào đó của nó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 成熟
Cấu trúc ngữ pháp của từ 成熟 chủ yếu bao gồm hai phần:
- 成 (chéng): có nghĩa là “trở thành”, “thành công”.
- 熟 (shú): có nghĩa là “chín”, “quen thuộc”.
Kết hợp lại, 成熟 tạo thành một khái niệm về việc đạt được một trạng thái đặc biệt nào đó – đặc biệt là trạng thái hoàn chỉnh hoặc đã chín muồi.
3. Cách Sử Dụng Từ 成熟 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng 成熟 trong ngữ cảnh:
3.1 Ví dụ 1:
这个水果已经成熟了。 (Zhège shuǐguǒ yǐjīng chéngshú le.)
Ý nghĩa: Quả này đã chín.
3.2 Ví dụ 2:
他还有很多地方需要成熟。 (Tā hái yǒu hěn duō dìfāng xūyào chéngshú.)
Ý nghĩa: Anh ấy còn nhiều điểm cần trưởng thành.
3.3 Ví dụ 3:
成熟的思想可以带来好的决策。 (Chéngshú de sīxiǎng kěyǐ dài lái hǎo de juécè.)
Ý nghĩa: Những tư tưởng chín chắn có thể mang lại quyết định tốt.
4. Kết Luận
Từ 成熟 (chéngshú) không chỉ đơn thuần là một từ vựng mà còn thể hiện cả một quá trình phát triển, hoàn thiện trong cuộc sống. Sự trưởng thành trong tư duy, địa vị xã hội hay kỹ năng nghề nghiệp đều cần một thời gian và nỗ lực để đạt được độ chín muồi cần thiết.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn