1. Giới thiệu về từ 营养
营养 (yíngyǎng) là một từ tiếng Trung quan trọng, có nghĩa là . Đây là một khái niệm rộng lớn, liên quan đến các chất cần thiết cho sự sống và phát triển của cơ thể.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 营养
Từ 营养 được cấu thành từ hai phần:
2.1. Phần đầu: 营 (yíng)
Phần này mang ý nghĩa là doanh nghiệp hoặc chăm sóc. Trong ngữ cảnh dinh dưỡng, nó thể hiện sự chăm sóc cho sức khỏe và sự sống.
2.2. Phần sau: 养 (yǎng)
Phần này có nghĩa là nuôi dưỡng hoặc bảo trì. Điều này ngụ ý rằng dinh dưỡng không chỉ là sự cung cấp mà còn là việc duy trì sức khỏe một cách lâu dài.
Ghép lại, 营养 (yíngyǎng) mang nghĩa là cung cấp và bảo trì sức khỏe.
3. Ví dụ minh họa cho từ 营养
Dưới đây là một số câu ví dụ để làm rõ cách sử dụng từ 营养:
3.1. Câu ví dụ 1
这道菜的营养非常丰富。
Phiên âm: Zhè dào cài de yíngyǎng fēicháng fēngfù.
Dịch nghĩa: Món ăn này rất giàu dinh dưỡng.
3.2. Câu ví dụ 2
孩子的营养需要得到重视。
Phiên âm: Háizi de yíngyǎng xūyào dédào zhòngshì.
Dịch nghĩa: Dinh dưỡng của trẻ em cần được chú trọng.
3.3. Câu ví dụ 3
好的营养可以提升免疫力。
Phiên âm: Hǎo de yíngyǎng kěyǐ tíshēng miǎnyìlì.
Dịch nghĩa: Dinh dưỡng tốt có thể cải thiện miễn dịch.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn