1. Khái niệm về 沉重 (chénzhòng)
Từ “沉重” (chénzhòng) trong tiếng Trung có nghĩa là “nặng nề”, thường được sử dụng để diễn tả một cảm giác hoặc trạng thái nào đó mang tính chất nặng nề, buồn bã hoặc khó khăn.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 沉重
“沉重” là một tính từ trong tiếng Trung, có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau. Dưới đây là nổi bật một số cấu trúc thông dụng:
2.1. Cấu trúc miêu tả
Chúng ta có thể sử dụng “沉重” để mô tả một sự vật, hiện tượng hoặc cảm giác trong câu nói.
2.2. Cấu trúc với động từ
Thường được dùng với các động từ như “感到” (gǎndào – cảm thấy) để diễn tả cảm giác.
3. Cách sử dụng từ 沉重 trong câu
3.1. Ví dụ 1
我感到心里沉重。 (Wǒ gǎndào xīnlǐ chénzhòng.) – Tôi cảm thấy nặng nề trong lòng.
3.2. Ví dụ 2
这件事让我觉得沉重。 (Zhè jiàn shì ràng wǒ juédé chénzhòng.) – Việc này làm tôi cảm thấy nặng nề.
3.3. Ví dụ 3
他的沉重负担让我很同情。 (Tā de chénzhòng fùdān ràng wǒ hěn tóngqíng.) – Gánh nặng nề của anh ấy khiến tôi rất thông cảm.
4. Các ngữ cảnh sử dụng
Từ “沉重” có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm:
- Nói về tâm trạng, cảm xúc.
- Miêu tả vật lý, thể chất của đồ vật nặng.
- Thảo luận về trách nhiệm hoặc gánh nặng xã hội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn