1. 独特 (dútè) Là Gì?
Từ 独特 (dútè) trong tiếng Trung có nghĩa là “độc đáo”, “đặc biệt” hoặc “khác biệt”. Nó thường được dùng để mô tả những điều có tính chất riêng biệt mà không ai khác có được. Từ này rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi nói về nghệ thuật, văn hóa, sản phẩm hoặc những đặc điểm nổi bật của con người.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 独特
Cấu trúc ngữ pháp của từ 独特 (dútè) có thể được chia thành hai phần:
- 独 (dú): Nghĩa là “độc nhất”, “một mình”.
- 特 (tè): Nghĩa là “đặc biệt”, “riêng biệt”.
Khi kết hợp lại, hai từ này tạo thành khái niệm “độc đáo” hay “sự đặc biệt mà không ai khác có”. Trong câu, nó thường đứng trước danh từ mà nó mô tả.
3. Cách Sử Dụng Từ 独特 Trong Câu
3.1 Ví Dụ 1
这件文化艺术品呈现出独特的风格。
(Zhè jiàn wénhuà yìshù pǐn chéng xiàn chū dútè de fēnggé.)
Được dịch: “Tác phẩm nghệ thuật văn hóa này thể hiện một phong cách độc đáo.”
3.2 Ví Dụ 2
他有独特的见解,让我们都受益匪浅。
(Tā yǒu dútè de jiànjiě, ràng wǒmen dōu shòuyì fěiqiǎn.)
Được dịch: “Anh ấy có những quan điểm độc đáo, khiến chúng tôi đều được hưởng lợi rất nhiều.”
3.3 Ví Dụ 3
这道菜的味道十分独特,让人回味无穷。
(Zhè dào cài de wèidào shífēn dútè, ràng rén huíwèi wúqióng.)
Được dịch: “Hương vị của món ăn này rất độc đáo, khiến người ta cảm thấy khó quên.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn