1. Tổng Quan về 分布 (fēnbù)
Trong tiếng Trung, 分布 (fēnbù) mang nghĩa là “phân bố”. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự phân chia hay sự trải đều của một cái gì đó trong không gian hoặc thời gian. Nói một cách đơn giản, 分布 giúp diễn đạt cách mà các yếu tố hoặc sự vật khác nhau được phân bố xung quanh.
1.1. Nguồn gốc và cách sử dụng
Phân tích chữ Hán, 分 (fēn) có nghĩa là “phân chia”, còn 布 (bù) có nghĩa là “phân phát” hoặc “trải ra”. Khi kết hợp, 分布 hình thành nghĩa của việc phân chia một cách hợp lý và có tổ chức.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 分布
Cấu trúc ngữ pháp của 分布 khá đơn giản. Từ này thường được sử dụng như một danh từ hoặc động từ trong câu. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng:
2.1. Dùng như động từ
Ví dụ: 这些资源在整个国家都分布得很均匀。 (Những tài nguyên này được phân bố đều khắp cả nước.)
2.2. Dùng như danh từ
Ví dụ: 我们需要研究人口的分布。 (Chúng ta cần nghiên cứu về sự phân bố dân số.)
3. Một Số Ví Dụ Minh Họa khác
3.1. Phân bố trong địa lý
Ví dụ: 在地图上,我们可以看到湖泊的分布。 (Trên bản đồ, chúng ta có thể thấy sự phân bố của các hồ.)
3.2. Phân bố trong kinh tế
Ví dụ: 经济活动的分布影响了城市的发展。 (Sự phân bố của hoạt động kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển của thành phố.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn