1. 辣 Là Gì?
Từ 辣 (là) là một tính từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “cay”. Nó được sử dụng để mô tả một số loại thực phẩm, đặc biệt là khi chúng có vị cay nồng và kích thích vị giác. Từ này thường được liên kết với các món ăn ưa chuộng như món Tứ Xuyên và đồ nướng.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 辣
Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản liên quan đến từ 辣:
2.1. Sử dụng 辣 như một tính từ
Từ 辣 thường xuất hiện trong câu để mô tả tính chất của thực phẩm. Cấu trúc câu cơ bản là:
Thực phẩm + 是 + 辣
Ví dụ: 这个菜是辣的。 (Món ăn này cay.)
2.2. Sử dụng 辣 để so sánh
Khi muốn so sánh độ cay giữa hai món ăn, ta có thể sử dụng cấu trúc:
XXX 比 YYY 辣
Ví dụ: 这个菜比那个菜辣。 (Món này cay hơn món kia.)
2.3. Hình thức phủ định của 辣
Nếu muốn nói rằng một món ăn không cay, ta có thể dùng cấu trúc:
Thực phẩm + 不 + 辣
Ví dụ: 这个菜不辣。 (Món ăn này không cay.)
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 辣
3.1. Ví dụ trong ẩm thực
四川菜很辣。 (Món ăn Tứ Xuyên rất cay.)
3.2. Ví dụ trong cuộc sống hàng ngày
我喜欢吃辣的食物。 (Tôi thích ăn đồ cay.)
3.3. Ví dụ trong văn hóa
很多人认为辣的食物很过瘾。 (Nhiều người cho rằng đồ ăn cay rất thú vị.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn