Trong tiếng Trung, từ 裁判 (cáipàn) mang nghĩa là “phán quyết”, “trọng tài” hoặc “quan tòa”. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, thể hiện vai trò của người quyết định trong một vụ kiện hay tranh chấp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 裁判
Ý Nghĩa và Cấu Trúc
Từ 裁判 (cáipàn) được hình thành bởi hai ký tự:
- 裁 (cái): có nghĩa là “cắt” hoặc “đánh giá”.
- 判 (pàn): có nghĩa là “phán xét” hoặc “quyết định”.
Kết hợp lại, từ này có thể hiểu là “người đưa ra quyết định” trong một tình huống pháp lý.
Cấu Trúc Ngữ Pháp
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 裁判 thường được sử dụng như một danh từ. Nó có thể đứng một mình hoặc kèm theo các từ bổ nghĩa.
Ví Dụ Minh Họa Với Từ 裁判
Câu Ví Dụ Cụ Thể
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 裁判 (cáipàn) trong câu:
-
这位裁判裁定了案件的结果。
(Zhè wèi cáipàn céidingle ànjiàn de jiéguǒ.)
Dịch: “Người xét xử này đã quyết định kết quả của vụ án.” -
他是一个公正的裁判。
(Tā shì yīgè gōngzhèng de cáipàn.)
Dịch: “Anh ấy là một trọng tài công bằng.” -
裁判的决定不能更改。
(Cáipàn de juédìng bùnéng gēnggǎi.)
Dịch: “Quyết định của trọng tài không thể thay đổi.”
Tổng Kết
Từ 裁判 (cáipàn) không chỉ là một từ ngữ trong hệ thống pháp lý mà còn thể hiện một khía cạnh quan trọng trong ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ hơn về nghĩa cũng như cách sử dụng từ 裁判 trong các tình huống khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn