1. 早期 (zǎoqī) là gì?
Từ 早期 (zǎoqī) trong tiếng Trung có nghĩa là “giai đoạn sớm” hoặc “thời kỳ đầu”. Đây là thuật ngữ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ lịch sử đến khoa học, và cả trong các lĩnh vực như giáo dục và nghiên cứu.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 早期
Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ 早期 được cấu thành từ hai thành phần:
- 早 (zǎo): nghĩa là “sớm”.
- 期 (qī): nghĩa là “thời kỳ” hoặc “giai đoạn”.
Do đó, 早期 mang ý nghĩa về một khoảng thời gian diễn ra sớm hơn các giai đoạn khác.
3. Sử dụng từ 早期 trong câu
3.1. Ví dụ 1
这项研究的早期结果显示了显著的进展。
(Zhè xiàng yánjiū de zǎoqī jiéguǒ xiǎnshìle xiǎnzhù de jìnbù.)
Dịch: Kết quả sớm của nghiên cứu này cho thấy tiến triển đáng kể.
3.2. Ví dụ 2
在早期教育阶段,孩子们的注意力很重要。
(Zài zǎoqī jiàoyù jiēduàn, háizimen de zhùyìlì hěn zhòngyào.)
Dịch: Trong giai đoạn giáo dục sớm, sự chú ý của trẻ em rất quan trọng.
3.3. Ví dụ 3
这部电影是他的早期作品之一。
(Zhè bù diànyǐng shì tā de zǎoqī zuòpǐn zhī yī.)
Dịch: Bộ phim này là một trong những tác phẩm sớm của anh ấy.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn