Ý Nghĩa Của Từ 重建 (chóngjiàn)
Từ 重建 trong tiếng Trung (phồn thể: 重建, bính âm: chóngjiàn) mang ý nghĩa là “xây dựng lại” hoặc “tái thiết”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến xã hội, thể hiện quá trình phục hồi và cải thiện một cái gì đó đã bị hư hại hoặc không còn hoạt động hiệu quả.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 重建
Cấu trúc ngữ pháp của từ 重建 khá đơn giản, bao gồm hai phần:
- 重 (chóng): có nghĩa là “nặng”, “lại”, “một lần nữa”.
- 建 (jiàn): có nghĩa là “xây dựng”, “thiết lập”.
Khi kết hợp lại, 重建 có nghĩa là “xây dựng lại” hoặc “tái thiết”. Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ này có thể được sử dụng như một động từ, chỉ hoạt động của việc xây dựng hoặc tái thiết một cái gì đó.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 重建
Ví Dụ 1: Trong Lĩnh Vực Xây Dựng
Chúng ta có thể nói: 我们需要重建这座桥。 (Wǒmen xūyào chóngjiàn zhè zuò qiáo.) – “Chúng ta cần xây dựng lại cây cầu này.”
Ví Dụ 2: Trong Lĩnh Vực Xã Hội
Ta cũng có thể dùng: 这个城市需要重建社区。 (Zhège chéngshì xūyào chóngjiàn shèqū.) – “Thành phố này cần tái thiết cộng đồng.”
Ví Dụ 3: Trong Lĩnh Vực Kinh Tế
Ví dụ khác: 经过改革后,我们需要重建我们的经济。 (Jīngguò gǎigé hòu, wǒmen xūyào chóngjiàn wǒmen de jīngjì.) – “Sau khi cải cách, chúng ta cần tái thiết nền kinh tế của mình.”
Kết Luận
Từ 重建 (chóngjiàn) không chỉ đơn giản là một từ ngữ mà còn phản ánh sự cần thiết của quá trình tái thiết trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ việc xây dựng lại cơ sở hạ tầng đến việc phục hồi lại cộng đồng hay nền kinh tế, ý nghĩa của từ này rất đa dạng và quan trọng trong bối cảnh hiện nay.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn