1.重组 (Chóngzǔ) Là Gì?
Từ “重组” (chóngzǔ) trong tiếng Trung có nghĩa là “tổ chức lại”, “cấu trúc lại”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm trong kinh doanh, giáo dục, và cả trong các tình huống thường ngày. Với các thành phần là 重 (chóng) có nghĩa là “lại” hoặc “trọng”, và 组 (zǔ) có nghĩa là “nhóm” hoặc “tổ chức”, “重组” trải dài từ việc thay đổi cấu trúc tổ chức đến việc điều chỉnh nội dung hoặc hình thức của một tài liệu hoặc sản phẩm.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “重组”
2.1 Phân Tích Cấu Trúc
Cấu trúc ngữ pháp của từ “重组” bao gồm hai thành phần chính:
- 重 (chóng): Trọng, lại – diễn tả sự lặp lại hoặc tính chất của việc làm mới.
- 组 (zǔ): Nhóm, tổ chức – mang nghĩa chỉ sự kết hợp hay liên kết các yếu tố lại với nhau.
2.2 Cách Sử Dụng Trong Câu
Khi sử dụng từ “重组” trong câu, người ta thường sử dụng nó như một động từ để chỉ hành động tổ chức lại một cách có hệ thống.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “重组”
3.1 Ví dụ Trong Kinh Doanh
“公司正在进行重组,以提高效率。” (Gōngsī zhèngzài jìnxíng chóngzǔ, yǐ tígāo xiàolǜ.) – “Công ty đang tiến hành tổ chức lại để nâng cao hiệu quả.”
3.2 Ví dụ Trong Giáo Dục
“学校决定重组课程,以 đáp ứng nhu cầu học sinh。” (Xuéxiào juédìng chóngzǔ kèchéng, yǐ dáp yìng xūqiú xuéshēng.) – “Trường học quyết định tổ chức lại khóa học để đáp ứng nhu cầu của học sinh.”
3.3 Ví dụ Trong Cuộc Sống Hằng Ngày
“我昨天重组了我的书架。” (Wǒ zuótiān chóngzǔle wǒ de shūjià.) – “Hôm qua tôi đã tổ chức lại giá sách của mình.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn