1. Định Nghĩa Về 奶牛 (nǎiniú)
Từ “奶牛” (nǎiniú) trong tiếng Trung có nghĩa là “bò sữa”. Đây là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến để chỉ loại gia súc này, được nuôi chủ yếu để sản xuất sữa.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 奶牛
“奶牛” bao gồm hai phần cấu thành:
2.1. Từ Thành Phần “奶” (nǎi)
“奶” có nghĩa là “sữa”. Đây là một danh từ chỉ sản phẩm từ động vật, chủ yếu là từ bò hoặc dê.
2.2. Từ Thành Phần “牛” (niú)
“牛” có nghĩa là “bò”, chỉ loại động vật được nuôi để lấy thịt hoặc sữa.
3. Ví Dụ Minh Họa Cách Sử Dụng Từ 奶牛
Dưới đây là một vài câu sử dụng “奶牛” để bạn có thể dễ dàng hình dung:
3.1. Ví dụ 1
在农场里,有很多奶牛。
(Zài nóngchǎng lǐ, yǒu hěn duō nǎiniú.)
Dịch: Tại trang trại, có rất nhiều bò sữa.
3.2. Ví dụ 2
奶牛每天都要喝水。
(Nǎiniú měitiān dū yào hē shuǐ.)
Dịch: Bò sữa mỗi ngày đều cần phải uống nước.
3.3. Ví dụ 3
这个村子里的人们养奶牛。
(Zhège cūnzi lǐ de rénmen yǎng nǎiniú.)
Dịch: Người dân trong ngôi làng này nuôi bò sữa.
4. Ý Nghĩa Văn Hóa Và Kinh Tế Của 奶牛
Bò sữa đóng vai trò quan trọng không chỉ trong nông nghiệp mà còn trong nền kinh tế của nhiều quốc gia. Sản phẩm từ sữa như phô mai, sữa chua và bơ đều là các thực phẩm thiết yếu.
5. Kết Luận
Từ “奶牛” (nǎiniú) không chỉ đơn thuần là một danh từ mô tả con bò mà còn mang theo nhiều giá trị văn hóa và kinh tế. Việc hiểu rõ về từ này sẽ giúp tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết về nông nghiệp trong thế giới tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn