Nghĩa Của 头疼 (tóuténg)
Từ 头疼 (tóuténg) trong tiếng Trung có nghĩa là “đau đầu”. Đây là một trong những triệu chứng phổ biến mà nhiều người thường gặp phải. Đau đầu có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau, từ căng thẳng, mệt mỏi, cho đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng hơn.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 头疼
Cấu trúc ngữ pháp của từ 头疼 (tóuténg) khá đơn giản:
- 头 (tóu): có nghĩa là “đầu”.
- 疼 (téng): có nghĩa là “đau”.
Khi kết hợp lại, 头疼 mang nghĩa “đau đầu”, thể hiện tình trạng đau đớn ở vùng đầu.
Ví Dụ Minh Họa Khi Sử Dụng 头疼
Câu Ví Dụ 1
我头疼,可能是因为最近工作压力太大了。
(Wǒ tóuténg, kěnéng shì yīnwèi zuìjìn gōngzuò yālì tài dàle.)
Dịch nghĩa: “Tôi bị đau đầu, có thể vì áp lực công việc gần đây quá lớn.”
Câu Ví Dụ 2
他头疼得厉害,需要休息一下。
(Tā tóuténg de lìhài, xūyào xiūxí yīxià.)
Dịch nghĩa: “Anh ấy bị đau đầu dữ dội, cần nghỉ ngơi một chút.”
Nguyên Nhân Gây Nên 头疼
Đau đầu có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân, bao gồm nhưng không giới hạn:
- Căng thẳng tâm lý
- Mất nước
- Ngủ không đủ giấc
- Vấn đề sức khỏe như migraine hoặc viêm xoang
- Sử dụng thuốc, rượu hoặc caffeine quá mức
Khi Nào Nên Đi Khám Bác Sĩ?
Nếu bạn thường xuyên bị đau đầu và cảm thấy bất thường, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ, đặc biệt nếu:
- Đau đầu kéo dài hơn 3 ngày.
- Đau đầu đi kèm với triệu chứng khác như buồn nôn, nôn mửa, hoặc mất thị lực.
- Đau đầu phát sinh đột ngột và dữ dội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn