Tổng Quan về 托 (tuō)
Từ 托 (tuō) trong tiếng Trung có nghĩa là “hỗ trợ”, “đặt” hoặc “cầm”. Đây là một từ thường dùng trong giao tiếp hàng ngày và có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào cấu trúc ngữ pháp của từ này, cách sử dụng trong câu và ví dụ minh họa.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của 托
Các dạng sử dụng của 托
托 có thể được sử dụng như một động từ và cũng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ phức tạp hơn. Dưới đây là một số ví dụ về cách dùng của 托:
- Động từ đơn: 托 (tuō) – hỗ trợ, cầm.
- Cụm từ: 托付于 (tuōfù yú) – giao phó cho.
- Cụm từ: 托管 (tuōguǎn) – quản lý, giám sát.
Cách Sử Dụng 托 Trong Câu
Ví dụ minh họa
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 托 giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về cách thức sử dụng từ này:
1. Sử dụng trong giao tiếp thông thường:
我把钱托给你了。
Wǒ bǎ qián tuō gěi nǐ le.
(Tôi đã giao tiền cho bạn.)
2. Sử dụng để chỉ sự hỗ trợ:
请托我帮忙。
Qǐng tuō wǒ bāngmáng.
(Xin hãy nhờ tôi giúp đỡ.)
3. Sử dụng trong cụm từ:
他把工作托付于我。
Tā bǎ gōngzuò tuōfù yú wǒ.
(Anh ấy đã giao phó công việc cho tôi.)
Những Lưu Ý Khi Sử Dụng 托
Khi sử dụng từ 托, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. 托 thường xuất hiện trong các tình huống cần sự hỗ trợ hoặc khi chúng ta giao phó trách nhiệm cho người khác.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn