1. 险 (xiǎn) Là Gì?
Từ ‘险 (xiǎn)’ trong tiếng Trung mang nghĩa là “nguy hiểm” hoặc “rủi ro”. Đây là một từ phổ biến trong văn nói và văn viết, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như an toàn, tài chính và sinh hoạt hàng ngày.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 险
Cấu trúc ngữ pháp của từ 险 (xiǎn) thường được kết hợp với các từ khác để hình thành các cụm từ hoặc câu có nghĩa trong ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:
2.1. Cấu trúc với động từ
Từ ‘险’ thường được kết hợp với các động từ để diễn tả hành động liên quan đến sự nguy hiểm. Ví dụ:
- 冒险 (mào xiǎn): nghĩa là “mạo hiểm”.
- 危险 (wēi xiǎn): nghĩa là “nguy hiểm”.
2.2. Cấu trúc với danh từ
Có thể kết hợp ‘险’ với các danh từ để tạo thành nghĩa tương ứng. Ví dụ:
- 险情 (xiǎn qíng): nghĩa là “tình huống nguy hiểm”.
- 险区 (xiǎn qū): nghĩa là “khu vực nguy hiểm”.
3. Ví Dụ Minh Hoạ Cho Từ 险
3.1. Sử Dụng Trong Câu
Từ ‘险’ được sử dụng trong các câu như sau:
- 这项任务非常危险, 我们需要谨慎行事。 (Zhè xiàng rènwù fēicháng wēi xiǎn, wǒmen xūyào jǐnshèn xíngshì.)
Dịch: “Nhiệm vụ này rất nguy hiểm, chúng ta cần hành động thận trọng.” - 为了冒险,我们决定跳伞。 (Wèile mào xiǎn, wǒmen juédìng tiàosǎn.)
Dịch: “Để mạo hiểm, chúng tôi quyết định nhảy dù.”
3.2. Đặt Câu Sử Dụng Từ 险
Dưới đây là một số câu sử dụng từ ‘险’ với ngữ cảnh khác nhau:
- 在这个险区,游客要小心。
Dịch: “Tại khu vực nguy hiểm này, du khách cần cẩn thận.” - 他总是喜欢冒险,虽然知道有很多危险。
Dịch: “Anh ấy luôn thích mạo hiểm, mặc dù biết có nhiều nguy hiểm.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn